THÔNG BÁO
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Thông báo này điều chỉnh một số nội dung Thông báo số 81/TB-ĐGBĐ ngày 11/5/2024 của Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định)
Thực hiện Văn bản số 109/TCTĐG ngày 20/5/2024 của Tổ công tác đấu giá QSD đất thành phố Quy Nhơn, Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định Thông báo điều chỉnh diện tích và ký hiệu các lô đất tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất ở tại các khu QHDC trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, cụ thể như sau:
1. Lô đất số 11 (lô góc) đường ĐS1, lộ giới 14m và đường ĐS4, lộ giới 10m-khu A4 thuộc khu dân cư khu vực 8, P. Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn được điều chỉnh như sau:
Diện tích sau khi điều chỉnh (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm sau khi điều chỉnh (đồng) |
Tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ đấu giá sau khi điều chỉnh (đồng) |
170,6 |
16.800.000 |
2.866.080.000 |
573.700.000 |
2. Lô đất số 01 đường ĐS3, lộ giới 12m - khu A2 thuộc khu dân cư khu vực 8, P. Trần Quang Diệu được điều chỉnh như sau:
Khu đất, tên đường, lộ giới |
Diện tích sau khi điều chỉnh (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm sau khi điều chỉnh (đồng) |
Tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ đấu giá sau khi điều chỉnh (đồng) |
Đường ĐS4, LG 10m - Khu A2 |
77,2 |
13.000.000 |
1.003.600.000 |
201.200.000 |
3. Điều chỉnh lô 02, 03 đường ĐS3, lộ giới 12m - khu A2 thuộc khu dân cư khu vực 8, P. Trần Quang Diệu “thành” lô 02, 03 đường ĐS4, lộ giới 10m - khu A2 thuộc khu dân cư khu vực 8, P. Trần Quang Diệu.
4. Điều chỉnh ký hiệu lô đất: Lô số 04 đường D12, lộ giới 13m-Khu A5 được điều chỉnh thành lô số 44 đường D12, lộ giới 13m-Khu A5.
5. Điều chỉnh tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ đấu giá lô số 186 khu TĐC vùng thiên tai xã Nhơn Hải thành: 88.600.000 đồng.
6. Điều chỉnh tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ đấu giá lô số 203 khu TĐC vùng thiên tai xã Nhơn Hải thành: 90.300.000 đồng.
(Xem danh sách các lô đất đấu giá QSD đất kèm theo sau khi điều chỉnh)
Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định
Địa chỉ: 120 – Diên Hồng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: (0256) 3521281 – 2468386
DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Thông báo số 100/TB-ĐGBĐ ngày 21/5/2024
của Cty Đấu giá Hợp danh Bình Định)
|
||||||
I |
Khu dân cư tổ 48, khu vực 9A, phường Đống Đa |
|
|
|||
Lô 09 |
Đường ĐS1, LG 20m - OLK-02 |
92,00 |
22.000.000 |
2.024.000.000 |
405.300.000 |
70.000.000 |
II |
Khu tái định cư dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải |
|
|
|||
Lô 221 |
Đường số 10, lộ giới 5m |
66,20 |
8.500.000 |
562.700.000 |
113.000.000 |
20.000.000 |
Lô 222 |
Đường số 10, lộ giới 5m |
58,50 |
8.500.000 |
497.250.000 |
99.600.000 |
20.000.000 |
Lô 223 |
Đường số 10, lộ giới 5m |
61,40 |
8.500.000 |
521.900.000 |
104.800.000 |
20.000.000 |
Lô 224 |
Đường số 10, lộ giới 5m |
59,10 |
8.500.000 |
502.350.000 |
100.900.000 |
20.000.000 |
Lô 225 |
Đường số 10, lộ giới 5m |
57,70 |
8.500.000 |
490.450.000 |
98.200.000 |
20.000.000 |
III |
Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu |
|
|
|||
Lô 09 |
Đường ĐS1, LG 14m - Khu A4 |
112,50 |
14.000.000 |
1.575.000.000 |
315.500.000 |
50.000.000 |
Lô 10 |
Đường ĐS1, LG 14m - Khu A4 |
112,50 |
14.000.000 |
1.575.000.000 |
315.500.000 |
50.000.000 |
Lô 11 (lô góc) |
Đường ĐS1, LG 14m - Đường ĐS4, LG 10m - Khu A4 |
170,60 |
16.800.000 |
2.866.080.000 |
573.700.000 |
80.000.000 |
IV |
Khu QHDC khu vực 4 và 5, phường Nhơn Phú |
|
|
|||
Lô 1A (lô góc) |
Đường D8, lộ giới 24m – đường D1, lộ giới 17m |
94,38 |
16.800.000 |
1.585.584.000 |
317.600.000 |
40.000.000 |
V |
Khu QHDC khu vực 6, phường Nhơn Bình |
|
|
|||
Lô 44 |
Đường D12, LG 13m-Khu A5 |
138,50 |
15.000.000 |
2.077.500.000 |
416.000.000 |
70.000.000 |
Lô 57 (lô góc) |
Đường D1, lộ giới 24m – đường D12 - Khu A3 |
76,00 |
19.200.000 |
1.459.200.000 |
292.300.000 |
50.000.000 |