THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH
DIỆN TÍCH LÔ ĐẤT CỦA PHIÊN ĐẤU GIÁ NGÀY 22/6/2024
(Thông báo này điều chỉnh diện tích, giá khởi điểm và tiền đặt trước lô đất số 186 thuộc khu TĐC dân vùng thiên tai dân xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn tại Thông báo số 81/TB-ĐGBĐ ngày 11/5/2024 và Thông báo số 100/TB-ĐGBĐ ngày 21/5/2024
của Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định)
Thực hiện Văn bản số 122/TCTĐG ngày 06/6/2024 của Tổ công tác đấu giá QSD đất thành phố Quy Nhơn về việc điều chỉnh diện tích lô đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất.
Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định Thông báo điều chỉnh diện tích, giá khởi điểm và tiền đặt trước lô đất số 186 thuộc khu TĐC vùng thiên tai dân xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn được điều chỉnh như sau:
Diện tích sau khi điều chỉnh (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm sau khi điều chỉnh (đồng) |
Tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ đấu giá sau khi điều chỉnh (đồng) |
58,5 |
8.500.000 |
497.250.000 |
99.600.000 |
(Xem danh sách các lô đất đấu giá QSD đất của phiên đấu giá ngày 22/6/2024
sau khi điều chỉnh kèm theo Thông báo này)
Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định
Địa chỉ: 120 – Diên Hồng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: (0256) 3521281 – 2468386
Xem website: https://dgts.moj.gov.vn/ hoặc https://taisancong.vn/
DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ
PHIÊN ĐẤU GIÁ NGÀY 22/6/2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Thông báo số 128/TBĐC-ĐGBĐ ngày 08/6/2024
của Cty Đấu giá Hợp danh Bình Định)
|
||||||
Ký hiệu |
Khu đất, tên đường, lộ giới |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ đấu giá (đồng) |
Bước giá (đồng) |
I |
Khu dân cư tổ 48, khu vực 9A, phường Đống Đa |
|
|
|||
Lô 10 |
Đường ĐS1, LG 20m-OLK-02 |
112,00 |
22.000.000 |
2.464.000.000 |
493.300.000 |
80.000.000 |
II |
Khu tái định cư dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải |
|
|
|||
Lô 226 (lô góc) |
Đường số 10, lộ giới 5m - Đường số 11, lộ giới 5m |
56,60 |
10.200.000 |
577.320.000 |
115.900.000 |
20.000.000 |
Lô 186 |
Đường số 9, lộ giới 5m |
58,50 |
8.500.000 |
497.250.000 |
99.600.000 |
20.000.000 |
Lô 203 |
Đường số 9, lộ giới 5m |
53,00 |
8.500.000 |
450.500.000 |
90.300.000 |
20.000.000 |
Lô 194 |
Đường số 9, lộ giới 5m - Đường số 11, lộ giới 5m |
64,00 |
10.200.000 |
652.800.000 |
131.000.000 |
25.000.000 |
Lô 211 |
Đường số 9, lộ giới 5m - Đường số 11, lộ giới 5m |
64,50 |
10.200.000 |
657.900.000 |
132.000.000 |
25.000.000 |
III |
Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu |
|
|
|||
Lô 01 |
Đường ĐS4, LG 10m - Khu A2 |
77,20 |
13.000.000 |
1.003.600.000 |
201.200.000 |
40.000.000 |
Lô 02 |
Đường ĐS4, LG 10m - Khu A2 |
71,40 |
13.000.000 |
928.200.000 |
186.100.000 |
35.000.000 |
Lô 03 |
Đường ĐS4, LG 10m - Khu A2 |
71,40 |
13.000.000 |
928.200.000 |
186.100.000 |
35.000.000 |
IV |
Khu QHDC khu vực 4 và 5, phường Nhơn Phú |
|
|
|||
Lô 1B |
Đường D1, lộ giới 17m |
68,32 |
12.500.000 |
854.000.000 |
171.300.000 |
30.000.000 |
V |
Khu QHDC khu vực 6, phường Nhơn Bình |
|
|
|||
Lô 37 |
Đường D12, LG 13m - đường quy hoạch, LG 5m - Khu A3 |
125,40 |
16.500.000 |
2.069.100.000 |
414.300.000 |
70.000.000 |
Lô 38 |
Đường D12, LG 13m - đường quy hoạch, LG 5m - Khu A3 |
86,40 |
16.500.000 |
1.425.600.000 |
285.600.000 |
50.000.000 |