THÔNG BÁO
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Quỹ đất do UBND thành phố Quy Nhơn quản lý)
Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất ở tại các khu QHDC trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, cụ thể như sau:
|
||||||
Ký hiệu |
Khu đất, tên đường, lộ giới |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ đấu giá (đồng) |
Bước giá (đồng) |
I |
Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến đường từ ngã ba Long Vân đến ngã tư Long Mỹ, phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|||
Lô 06 |
Đường ĐS5, LG 12m-khu A1 |
100,00 |
6.500.000 |
650.000.000 |
130.500.000 |
25.000.000 |
Lô 07 |
Đường ĐS5, LG 12m-khu A1 |
100,00 |
6.500.000 |
650.000.000 |
130.500.000 |
25.000.000 |
Lô 08 (lô góc) |
Đường ĐS3, LG 12m – Đường ĐS5, LG 12m – khu A1 |
92,00 |
7.800.000 |
717.600.000 |
144.000.000 |
30.000.000 |
Lô 13 |
Đường ĐS3, LG 12m-khu A1 |
100,00 |
6.500.000 |
650.000.000 |
130.500.000 |
25.000.000 |
II |
Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu |
|
|
|||
Lô 07 |
Đường ĐS7, khu A7, LG 13m |
75,00 |
14.000.000 |
1.050.000.000 |
210.500.000 |
30.000.000 |
Lô 13 |
Đường ĐS7, khu A7, LG 13m |
75,00 |
14.000.000 |
1.050.000.000 |
210.500.000 |
30.000.000 |
Lô 17 |
Đường ĐS8, khu A7, LG 13m |
100,00 |
14.000.000 |
1.400.000.000 |
280.500.000 |
40.000.000 |
Lô 18 |
Đường ĐS8, khu A7, LG 13m |
100,00 |
14.000.000 |
1.400.000.000 |
280.500.000 |
40.000.000 |
Lô 19 |
Đường ĐS8, khu A7, LG 13m |
100,00 |
14.000.000 |
1.400.000.000 |
280.500.000 |
40.000.000 |
III |
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình |
|
||||
Lô 29 |
Đường Đ3, LG 14m |
123,00 |
15.000.000 |
1.845.000.000 |
369.500.000 |
60.000.000 |
Lô 30 |
Đường Đ3, LG 14m |
147,60 |
15.000.000 |
2.214.000.000 |
443.300.000 |
70.000.000 |
Lô 31 |
Đường Đ3, LG 14m |
147,60 |
15.000.000 |
2.214.000.000 |
443.300.000 |
70.000.000 |
IV |
Khu đất phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, P. Nhơn Bình |
|
|
|||
Lô 06 |
Đường ĐS6, LG 14m, khu đất công cộng |
119,74 |
27.000.000 |
3.232.980.000 |
647.000.000 |
110.000.000 |
Lô 07 |
Đường ĐS6, LG 14m, khu đất công cộng |
106,45 |
27.000.000 |
2.874.150.000 |
575.300.000 |
100.000.000 |
V |
Khu dân cư phía Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú |
|
|
|||
Lô 08 |
Đường Đ3, LG 15m |
130,00 |
17.000.000 |
2.210.000.000 |
442.500.000 |
80.000.000 |
VI |
Khu QHDC phía Bắc đường Đống Đa, phường Thị Nại |
|
|
|||
Lô 08 |
Đường quy hoạch, LG 12m |
95,00 |
42.000.000 |
3.990.000.000 |
798.500.000 |
140.000.000 |
Ký hiệu |
Khu đất, tên đường, lộ giới |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ đấu giá (đồng) |
Bước giá (đồng) |
VII |
Khu dân cư khu vực Suối Cả, xã Nhơn Lý |
|
|
|||
Lô 01 (lô góc) |
Đường N3 LG 16m và đường D2 LG 16m, khu ODV-01 |
698,22 |
26.400.000 |
18.433.008.000 |
3.687.100.000 |
600.000.000 |
Lô 02 (lô góc) |
Đường D1 LG 22m và đường N3 LG 16m, khu ODV-01 |
971,50 |
26.400.000 |
25.647.600.000 |
5.130.000.000 |
900.000.000 |
Lô 03 |
Đường D1, LG 22m – Đường D2, LG 16m, khu ODV-01 |
1.196,46 |
22.000.000 |
26.322.120.000 |
5.264.900.000 |
1.000.000.000 |
Lô 19 |
Đường N3 LG 16m và đường D2 LG 16m, khu OLK-05 |
218,90 |
26.400.000 |
5.778.960.000 |
1.156.200.000 |
200.000.000 |
Lô 13 |
Đường N3, khu OLK-05, lộ giới 16m |
130,00 |
22.000.000 |
2.860.000.000 |
572.500.000 |
100.000.000 |
Lô 16 |
Đường N3, khu OLK-05, lộ giới 16m |
130,00 |
22.000.000 |
2.860.000.000 |
572.500.000 |
100.000.000 |
Lô 17 |
Đường N3, khu OLK-05, lộ giới 16m |
130,00 |
22.000.000 |
2.860.000.000 |
572.500.000 |
100.000.000 |
VIII |
HTKT khu dân cư đường vào trạm y tế xã Phước Mỹ |
|
|
|||
Lô 02 |
Đường ĐS 15, LG 22, khu N17 |
112,50 |
7.500.000 |
843.750.000 |
169.200.000 |
20.000.000 |
Lô 03 |
Đường ĐS 15, LG 22, khu N17 |
112,50 |
7.500.000 |
843.750.000 |
169.200.000 |
20.000.000 |
Lô 04 |
Đường ĐS 15, LG 22, khu N17 |
112,50 |
7.500.000 |
843.750.000 |
169.200.000 |
20.000.000 |
Lô 05 |
Đường ĐS 15, LG 22, khu N17 |
112,50 |
7.500.000 |
843.750.000 |
169.200.000 |
20.000.000 |
IX |
HTKT khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ, xã Phước Mỹ |
|
|
|||
Lô 23 |
Đường ĐS11, khu G, LG 12m |
200,00 |
4.100.000 |
820.000.000 |
164.500.000 |
20.000.000 |
Lô 24 |
Đường ĐS11, khu G, LG 12m |
200,00 |
4.100.000 |
820.000.000 |
164.500.000 |
20.000.000 |
Lô 25 |
Đường ĐS11, khu G, LG 12m |
200,00 |
4.100.000 |
820.000.000 |
164.500.000 |
20.000.000 |
Lô 26 |
Đường ĐS11, khu G, LG 12m |
200,00 |
4.100.000 |
820.000.000 |
164.500.000 |
20.000.000 |
* Tất cả 4 loại giấy tờ trên bỏ vào phong bì đã phủ chất bảo mật do Công ty cung cấp, dán, ký các mép phong bì và nộp vào thùng đăng ký đấu giá.
Nội dung nộp tiền: (Họ tên người tham gia đấu giá) nộp tiền đấu giá đất Quy Nhơn
Địa chỉ: Số 281 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định
Địa chỉ: 120 – Diên Hồng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: (0256) 3521281 – 2468386
Xem website: https://dgts.moj.gov.vn/ hoặc https://taisancong.vn/