THÔNG BÁO
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Phân khu số 5 và phân khu số 8 thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, TP. Quy Nhơn)
Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 32 lô đất tại Phân khu số 5 và Phân khu số 8 thuộc Khu Đô thị sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, TP. Quy Nhơn, cụ thể như sau:
|
||||||
Ký hiệu |
Khu đất, tên đường, lộ giới |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước và tiền bán hồ sơ mời tham gia đấu giá (đồng) |
Bước giá (đồng) |
A |
PHÂN KHU SỐ 5 |
|
|
|||
I |
Khu N |
|
|
|||
Lô N1 (lô góc) |
Đường số 12 và Đường số 16, lộ giới 12m và 12m |
116,9 |
12.200.400 |
1.426.226.760 |
285.400.000 |
43.000.000 |
Lô N2 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
132,0 |
10.167.000 |
1.342.044.000 |
268.600.000 |
41.000.000 |
Lô N3 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
132,0 |
10.167.000 |
1.342.044.000 |
268.600.000 |
41.000.000 |
Lô N4 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
132,0 |
10.167.000 |
1.342.044.000 |
268.600.000 |
41.000.000 |
Lô N5 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
132,0 |
10.167.000 |
1.342.044.000 |
268.600.000 |
41.000.000 |
Lô N7 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
132,0 |
10.167.000 |
1.342.044.000 |
268.600.000 |
41.000.000 |
Lô N8 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
132,0 |
10.167.000 |
1.342.044.000 |
268.600.000 |
41.000.000 |
Lô N9 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
132,0 |
10.167.000 |
1.342.044.000 |
268.600.000 |
41.000.000 |
Lô N10 (lô góc) |
Đường số 13 và Đường số 16, lộ giới 12m và 12m |
118,3 |
12.200.400 |
1.443.307.320 |
288.800.000 |
44.000.000 |
II |
Khu O |
|
|
|||
Lô O1 (lô góc) |
Đường số 13 và Đường số 16, lộ giới 12m và 12m |
115,6 |
12.200.400 |
1.410.366.240 |
282.200.000 |
43.000.000 |
Lô O2 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
133,5 |
10.167.000 |
1.357.294.500 |
271.600.000 |
41.000.000 |
Lô O3 |
Đường số 16, lộ giới 12m |
133,4 |
10.167.000 |
1.356.277.800 |
271.400.000 |
41.000.000 |
III |
Khu S |
|
|
|||
Lô S30 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý, lộ giới 52m |
195,2 |
19.526.000 |
3.811.475.200 |
762.400.000 |
115.000.000 |
Lô S31 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý, lộ giới 52m |
195,4 |
19.526.000 |
3.815.380.400 |
763.200.000 |
115.000.000 |
Lô S32 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý, lộ giới 52m |
195,5 |
19.526.000 |
3.817.333.000 |
763.600.000 |
115.000.000 |
B |
PHÂN KHU SỐ 8 |
|
|
|||
I |
Khu A |
|
|
|||
Lô A34 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý, lộ giới 52m |
202,0 |
19.526.000 |
3.944.252.000 |
789.000.000 |
119.000.000 |
Lô A35 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý, lộ giới 52m |
202,2 |
19.526.000 |
3.948.157.200 |
789.800.000 |
119.000.000 |
Lô A36 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý, lộ giới 52m |
202,6 |
19.526.000 |
3.955.967.600 |
791.300.000 |
119.000.000 |
Lô A37 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý, lộ giới 52m |
203,1 |
19.526.000 |
3.965.730.600 |
793.300.000 |
119.000.000 |
Lô A38 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý, lộ giới 52m |
203,2 |
19.526.000 |
3.967.683.200 |
793.700.000 |
120.000.000 |
Lô A62 |
Đường trục Khu kinh tế, lộ giới 80m |
190,0 |
22.211.000 |
4.220.090.000 |
844.200.000 |
127.000.000 |
Lô A63 |
Đường trục Khu kinh tế, lộ giới 80m |
190,1 |
22.211.000 |
4.222.311.100 |
844.600.000 |
127.000.000 |
Lô A64 |
Đường trục Khu kinh tế, lộ giới 80m |
190,3 |
22.211.000 |
4.226.753.300 |
845.500.000 |
127.000.000 |
Lô A65 |
Đường trục Khu kinh tế, lộ giới 80m |
190,3 |
22.211.000 |
4.226.753.300 |
845.500.000 |
127.000.000 |
II |
Khu B |
|
|
|||
Lô B33 |
Đường số 14, lộ giới 12m |
140,0 |
10.167.000 |
1.423.380.000 |
284.800.000 |
43.000.000 |
Lô B34 |
Đường số 14, lộ giới 12m |
140,0 |
10.167.000 |
1.423.380.000 |
284.800.000 |
43.000.000 |
Lô B35 |
Đường số 14, lộ giới 12m |
140,0 |
10.167.000 |
1.423.380.000 |
284.800.000 |
43.000.000 |
III |
Khu F |
|
|
|||
Lô F1 (lô góc) |
Đường số 2, Đường số 11 và Đường số 13, lộ giới 18 và 12m và 12m |
178,8 |
16.440.000 |
2.939.472.000 |
588.000.000 |
89.000.000 |
Lô F2 |
Đường số 2 và đường số 11, lộ giới 18m và 12m |
160,5 |
13.700.000 |
2.198.850.000 |
439.900.000 |
66.000.000 |
Lô F3 |
Đường số 2 và đường số 11, lộ giới 18m và 12m |
162,4 |
13.700.000 |
2.224.880.000 |
445.100.000 |
67.000.000 |
Lô F4 |
Đường số 2 và đường số 11, lộ giới 18m và 12m |
162,4 |
13.700.000 |
2.224.880.000 |
445.100.000 |
67.000.000 |
Lô F5 |
Đường số 2 và đường số 11, lộ giới 18m và 12m |
161,4 |
13.700.000 |
2.211.180.000 |
442.400.000 |
67.000.000 |
* Tất cả các loại giấy tờ trên bỏ vào phong bì đã phủ chất bảo mật do Công ty cung cấp, dán, ký các mép phong bì và nộp vào thùng đăng ký đấu giá.
(Tiền bán hồ sơ mời tham gia đấu giá đã được cộng chung với tiền đặt trước theo bảng trên)
Nội dung nộp tiền: (Họ tên người tham gia đấu giá) nộp tiền đấu giá đất Quy Nhơn
Địa chỉ: Số 10 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn, Bình Định (UBND phường Lê Lợi cũ).
(Trường hợp có ít người tham gia đấu giá thì được tổ chức tại Văn phòng Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định, địa chỉ: Số 120 Diên Hồng, TP. Quy Nhơn)
Địa chỉ: Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội, thôn Hội Tân, xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định
Địa chỉ: 120 – Diên Hồng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: (0256) 3521281 – 2468386
Xem website: https://dgts.moj.gov.vn/ hoặc https://taisancong.vn/